CÁT NHÔM
CÁT NHÔM (氧化铝砂 - Aluminium oxide)
♦ Cấu tạo và thành phần:
Cát nhôm cấu tạo chất rắn, không mùi, không vị, dễ hút ẩm;
Thành phần chính là Al₂O₃, nóng chảy ở nhiệt độ 2030ºC và sôi khi ở nhiệt độ 2980ºC ;
Phủ bề mặt 3,97g/cm3.
♦ Ưu nhược điểm:
Cát nhôm trắng có độ cứng lớn hơn Cát nhôm nâu, tuy nhiên xét về độ bám thì Cát nhôm nâu đạt tỷ lệ độ bám cao hơn.
♦ Ứng dụng:
Cát nhôm đươc ứng dụng rộng rãi trong công việc làm sạch bề mặt kim loại và phi kim loại trước khi sơn, nhúng mạ, mài các sản phẩm hợp kim carbon, thép gió, thép đã toi, khuôn đúc có bề mặt gỉ sét, ba dớ, gốc cạnh nhỏ khó loại bỏ bằng các phương pháp khác.
♦ Size hạt:
Mesh No. |
#24 |
#36 |
#46 |
#60 |
#80 |
#100 |
#120 |
#150 |
#180 |
#220 |
Micron |
740 |
480 |
326 |
250 |
180 |
150 |
125 |
100 |
83 |
68 |